Tính giá trị
49-20\sqrt{6}\approx 0,010205144
Khai triển
49-20\sqrt{6}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{\sqrt{3}+\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}-\sqrt{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{3-2}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương \sqrt{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{1}\right)^{2}
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
\left(\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\right)^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\left(\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Nhân \sqrt{3}-\sqrt{2} với \sqrt{3}-\sqrt{2} để có được \left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\left(3-2\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(3-2\sqrt{6}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\left(3-2\sqrt{6}+2\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\left(5-2\sqrt{6}\right)^{2}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
25-20\sqrt{6}+4\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-2\sqrt{6}\right)^{2}.
25-20\sqrt{6}+4\times 6
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
25-20\sqrt{6}+24
Nhân 4 với 6 để có được 24.
49-20\sqrt{6}
Cộng 25 với 24 để có được 49.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{\sqrt{3}+\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}-\sqrt{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{3-2}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương \sqrt{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)}{1}\right)^{2}
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
\left(\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)\right)^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\left(\left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Nhân \sqrt{3}-\sqrt{2} với \sqrt{3}-\sqrt{2} để có được \left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\left(\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-\sqrt{2}\right)^{2}.
\left(3-2\sqrt{3}\sqrt{2}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(3-2\sqrt{6}+\left(\sqrt{2}\right)^{2}\right)^{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\left(3-2\sqrt{6}+2\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\left(5-2\sqrt{6}\right)^{2}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
25-20\sqrt{6}+4\left(\sqrt{6}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-2\sqrt{6}\right)^{2}.
25-20\sqrt{6}+4\times 6
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
25-20\sqrt{6}+24
Nhân 4 với 6 để có được 24.
49-20\sqrt{6}
Cộng 25 với 24 để có được 49.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}