Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}+1.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-1^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{3-1}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương 1.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{2}\right)^{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}}{2}\right)^{2}
Nhân \sqrt{3}+1 với \sqrt{3}+1 để có được \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+2\sqrt{3}+1}{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\left(\frac{3+2\sqrt{3}+1}{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(\frac{4+2\sqrt{3}}{2}\right)^{2}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}
Chia từng số hạng trong 4+2\sqrt{3} cho 2, ta có 2+\sqrt{3}.
4+4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}+1}{\sqrt{3}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}+1.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-1^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{3-1}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương 1.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}+1\right)}{2}\right)^{2}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}+1\right)^{2}}{2}\right)^{2}
Nhân \sqrt{3}+1 với \sqrt{3}+1 để có được \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\left(\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}+2\sqrt{3}+1}{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}+1\right)^{2}.
\left(\frac{3+2\sqrt{3}+1}{2}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\left(\frac{4+2\sqrt{3}}{2}\right)^{2}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
\left(2+\sqrt{3}\right)^{2}
Chia từng số hạng trong 4+2\sqrt{3} cho 2, ta có 2+\sqrt{3}.
4+4\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2+\sqrt{3}\right)^{2}.
4+4\sqrt{3}+3
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7+4\sqrt{3}
Cộng 4 với 3 để có được 7.