Tính giá trị
\frac{18\sqrt{2}+163}{25921}\approx 0,007270393
Khai triển
\frac{18 \sqrt{2} + 163}{25921} = 0,007270392505023561
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
( \frac { \sqrt { 2 } } { \sqrt { 2 } - 18 } ) ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{\left(\sqrt{2}-18\right)\left(\sqrt{2}+18\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{2}-18} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+18.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-18^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{2}-18\right)\left(\sqrt{2}+18\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{2-324}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 18.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{-322}\right)^{2}
Lấy 2 trừ 324 để có được -322.
\frac{\left(\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{-322}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}\left(\sqrt{2}+18\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Khai triển \left(\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)\right)^{2}.
\frac{2\left(\sqrt{2}+18\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{2\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}+36\sqrt{2}+324\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}+18\right)^{2}.
\frac{2\left(2+36\sqrt{2}+324\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{2\left(326+36\sqrt{2}\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Cộng 2 với 324 để có được 326.
\frac{2\left(326+36\sqrt{2}\right)}{103684}
Tính -322 mũ 2 và ta có 103684.
\frac{1}{51842}\left(326+36\sqrt{2}\right)
Chia 2\left(326+36\sqrt{2}\right) cho 103684 ta có \frac{1}{51842}\left(326+36\sqrt{2}\right).
\frac{163}{25921}+\frac{18}{25921}\sqrt{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{51842} với 326+36\sqrt{2}.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{\left(\sqrt{2}-18\right)\left(\sqrt{2}+18\right)}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{2}-18} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+18.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-18^{2}}\right)^{2}
Xét \left(\sqrt{2}-18\right)\left(\sqrt{2}+18\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{2-324}\right)^{2}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 18.
\left(\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{-322}\right)^{2}
Lấy 2 trừ 324 để có được -322.
\frac{\left(\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)}{-322}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}\left(\sqrt{2}+18\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Khai triển \left(\sqrt{2}\left(\sqrt{2}+18\right)\right)^{2}.
\frac{2\left(\sqrt{2}+18\right)^{2}}{\left(-322\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{2\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}+36\sqrt{2}+324\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{2}+18\right)^{2}.
\frac{2\left(2+36\sqrt{2}+324\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{2\left(326+36\sqrt{2}\right)}{\left(-322\right)^{2}}
Cộng 2 với 324 để có được 326.
\frac{2\left(326+36\sqrt{2}\right)}{103684}
Tính -322 mũ 2 và ta có 103684.
\frac{1}{51842}\left(326+36\sqrt{2}\right)
Chia 2\left(326+36\sqrt{2}\right) cho 103684 ta có \frac{1}{51842}\left(326+36\sqrt{2}\right).
\frac{163}{25921}+\frac{18}{25921}\sqrt{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{51842} với 326+36\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}