Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\sqrt{144+5^{2}}}{26}+\sqrt[3]{-8}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\left(\frac{\sqrt{144+25}}{26}+\sqrt[3]{-8}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\left(\frac{\sqrt{169}}{26}+\sqrt[3]{-8}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Cộng 144 với 25 để có được 169.
\left(\frac{13}{26}+\sqrt[3]{-8}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính căn bậc hai của 169 và được kết quả 13.
\left(\frac{1}{2}+\sqrt[3]{-8}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Rút gọn phân số \frac{13}{26} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 13.
\left(\frac{1}{2}-2+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính \sqrt[3]{-8} và được kết quả -2.
\left(-\frac{3}{2}+\sqrt{\left(-1\right)^{2}}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Lấy \frac{1}{2} trừ 2 để có được -\frac{3}{2}.
\left(-\frac{3}{2}+\sqrt{1}\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
\left(-\frac{3}{2}+1\right)\left(-\sqrt{64}\right)
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
-\frac{1}{2}\left(-\sqrt{64}\right)
Cộng -\frac{3}{2} với 1 để có được -\frac{1}{2}.
-\frac{1}{2}\left(-8\right)
Tính căn bậc hai của 64 và được kết quả 8.
4
Nhân -\frac{1}{2} với -8 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}