Tính giá trị
\frac{n\eta -m^{2}}{n\left(n-m\right)}
Khai triển
\frac{n\eta -m^{2}}{n\left(n-m\right)}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
( \frac { \eta } { m } - \frac { m } { n } ) \cdot \frac { m } { n - m }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{\eta n}{mn}-\frac{mm}{mn}\right)\times \frac{m}{n-m}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của m và n là mn. Nhân \frac{\eta }{m} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{m}{n} với \frac{m}{m}.
\frac{\eta n-mm}{mn}\times \frac{m}{n-m}
Do \frac{\eta n}{mn} và \frac{mm}{mn} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\eta n-m^{2}}{mn}\times \frac{m}{n-m}
Thực hiện nhân trong \eta n-mm.
\frac{\left(\eta n-m^{2}\right)m}{mn\left(n-m\right)}
Nhân \frac{\eta n-m^{2}}{mn} với \frac{m}{n-m} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-m^{2}+n\eta }{n\left(-m+n\right)}
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-m^{2}+n\eta }{-nm+n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với -m+n.
\left(\frac{\eta n}{mn}-\frac{mm}{mn}\right)\times \frac{m}{n-m}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của m và n là mn. Nhân \frac{\eta }{m} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{m}{n} với \frac{m}{m}.
\frac{\eta n-mm}{mn}\times \frac{m}{n-m}
Do \frac{\eta n}{mn} và \frac{mm}{mn} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\eta n-m^{2}}{mn}\times \frac{m}{n-m}
Thực hiện nhân trong \eta n-mm.
\frac{\left(\eta n-m^{2}\right)m}{mn\left(n-m\right)}
Nhân \frac{\eta n-m^{2}}{mn} với \frac{m}{n-m} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-m^{2}+n\eta }{n\left(-m+n\right)}
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-m^{2}+n\eta }{-nm+n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với -m+n.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}