| 3 - 2 + ( 11 - 15 ) - [ 5 + ( 13 + 1 ) ] + 8
Tính giá trị
14
Phân tích thành thừa số
2\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|1+11-15-\left(5+13+1\right)+8|
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
|12-15-\left(5+13+1\right)+8|
Cộng 1 với 11 để có được 12.
|-3-\left(5+13+1\right)+8|
Lấy 12 trừ 15 để có được -3.
|-3-\left(18+1\right)+8|
Cộng 5 với 13 để có được 18.
|-3-19+8|
Cộng 18 với 1 để có được 19.
|-22+8|
Lấy -3 trừ 19 để có được -22.
|-14|
Cộng -22 với 8 để có được -14.
14
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -14 là 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}