Tìm y
y = \frac{41}{16} = 2\frac{9}{16} = 2,5625
y = \frac{23}{16} = 1\frac{7}{16} = 1,4375
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
| 2 - y | : ( - \frac { 2 } { 5 } ) = - 1 \frac { 13 } { 32 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
32\times \frac{|2-y|}{-\frac{2}{5}}=-\left(1\times 32+13\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 32.
32\times \frac{|2-y|}{-\frac{2}{5}}=-\left(32+13\right)
Nhân 1 với 32 để có được 32.
32\times \frac{|2-y|}{-\frac{2}{5}}=-45
Cộng 32 với 13 để có được 45.
\frac{|2-y|}{-\frac{2}{5}}=-\frac{45}{32}
Chia cả hai vế cho 32.
|2-y|=-\frac{45}{32}\left(-\frac{2}{5}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{2}{5}.
|2-y|=\frac{-45\left(-2\right)}{32\times 5}
Nhân -\frac{45}{32} với -\frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
|2-y|=\frac{90}{160}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-45\left(-2\right)}{32\times 5}.
|2-y|=\frac{9}{16}
Rút gọn phân số \frac{90}{160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
|-y+2|=\frac{9}{16}
Kết hợp các số hạng đồng dạng và sử dụng các tính chất của đẳng thức để đưa biến sang một bên của dấu bằng, đồng thời đưa các số sang vế còn lại. Hãy nhớ thực hiện theo thứ tự phép tính.
-y+2=\frac{9}{16} -y+2=-\frac{9}{16}
Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối.
-y=-\frac{23}{16} -y=-\frac{41}{16}
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
y=\frac{23}{16} y=\frac{41}{16}
Chia cả hai vế cho -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}