Tìm t
t=3
t=-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|-2t+1|+6=11
Kết hợp các số hạng đồng dạng và sử dụng các tính chất của đẳng thức để đưa biến sang một bên của dấu bằng, đồng thời đưa các số sang vế còn lại. Hãy nhớ thực hiện theo thứ tự phép tính.
|-2t+1|=5
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2t+1=5 -2t+1=-5
Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối.
-2t=4 -2t=-6
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
t=-2 t=3
Chia cả hai vế cho -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}