Tính giá trị
32
Phân tích thành thừa số
2^{5}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{|-\frac{9+1}{3}|}{|-\frac{1\times 4+1}{4}|}|-12|
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{|-\frac{10}{3}|}{|-\frac{1\times 4+1}{4}|}|-12|
Cộng 9 với 1 để có được 10.
\frac{\frac{10}{3}}{|-\frac{1\times 4+1}{4}|}|-12|
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{10}{3} là \frac{10}{3}.
\frac{\frac{10}{3}}{|-\frac{4+1}{4}|}|-12|
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{\frac{10}{3}}{|-\frac{5}{4}|}|-12|
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\frac{10}{3}}{\frac{5}{4}}|-12|
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{5}{4} là \frac{5}{4}.
\frac{10}{3}\times \frac{4}{5}|-12|
Chia \frac{10}{3} cho \frac{5}{4} bằng cách nhân \frac{10}{3} với nghịch đảo của \frac{5}{4}.
\frac{10\times 4}{3\times 5}|-12|
Nhân \frac{10}{3} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{40}{15}|-12|
Thực hiện nhân trong phân số \frac{10\times 4}{3\times 5}.
\frac{8}{3}|-12|
Rút gọn phân số \frac{40}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\frac{8}{3}\times 12
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -12 là 12.
\frac{8\times 12}{3}
Thể hiện \frac{8}{3}\times 12 dưới dạng phân số đơn.
\frac{96}{3}
Nhân 8 với 12 để có được 96.
32
Chia 96 cho 3 ta có 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}