Tính giá trị
\frac{49}{4}=12,25
Phân tích thành thừa số
\frac{7 ^ {2}}{2 ^ {2}} = 12\frac{1}{4} = 12,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
| - 2 ^ { 2 } + ( - 2 ) ^ { 3 } - 2 ^ { - 1 } + ( - 2 ) ^ { - 2 } | =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
|-4+\left(-2\right)^{3}-2^{-1}+\left(-2\right)^{-2}|
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
|-4-8-2^{-1}+\left(-2\right)^{-2}|
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
|-12-2^{-1}+\left(-2\right)^{-2}|
Lấy -4 trừ 8 để có được -12.
|-12-\frac{1}{2}+\left(-2\right)^{-2}|
Tính 2 mũ -1 và ta có \frac{1}{2}.
|-\frac{25}{2}+\left(-2\right)^{-2}|
Lấy -12 trừ \frac{1}{2} để có được -\frac{25}{2}.
|-\frac{25}{2}+\frac{1}{4}|
Tính -2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
|-\frac{49}{4}|
Cộng -\frac{25}{2} với \frac{1}{4} để có được -\frac{49}{4}.
\frac{49}{4}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{49}{4} là \frac{49}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}