Tìm x
x\leq \frac{1}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10|\frac{2x-1}{3}-\frac{3x+1}{5}-\frac{x-2}{15}|\leq 5-2x
Nhân cả hai vế của phương trình với 10. Vì 10 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
10|\frac{5\left(2x-1\right)}{15}-\frac{3\left(3x+1\right)}{15}-\frac{x-2}{15}|\leq 5-2x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Nhân \frac{2x-1}{3} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{3x+1}{5} với \frac{3}{3}.
10|\frac{5\left(2x-1\right)-3\left(3x+1\right)}{15}-\frac{x-2}{15}|\leq 5-2x
Do \frac{5\left(2x-1\right)}{15} và \frac{3\left(3x+1\right)}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
10|\frac{10x-5-9x-3}{15}-\frac{x-2}{15}|\leq 5-2x
Thực hiện nhân trong 5\left(2x-1\right)-3\left(3x+1\right).
10|\frac{x-8}{15}-\frac{x-2}{15}|\leq 5-2x
Kết hợp như các số hạng trong 10x-5-9x-3.
10|\frac{x-8-\left(x-2\right)}{15}|\leq 5-2x
Do \frac{x-8}{15} và \frac{x-2}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
10|\frac{x-8-x+2}{15}|\leq 5-2x
Thực hiện nhân trong x-8-\left(x-2\right).
10|\frac{-6}{15}|\leq 5-2x
Kết hợp như các số hạng trong x-8-x+2.
10|-\frac{2}{5}|\leq 5-2x
Rút gọn phân số \frac{-6}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
10\times \frac{2}{5}\leq 5-2x
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -\frac{2}{5} là \frac{2}{5}.
\frac{10\times 2}{5}\leq 5-2x
Thể hiện 10\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{20}{5}\leq 5-2x
Nhân 10 với 2 để có được 20.
4\leq 5-2x
Chia 20 cho 5 ta có 4.
5-2x\geq 4
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái. Điều này làm thay đổi hướng của dấu.
-2x\geq 4-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-2x\geq -1
Lấy 4 trừ 5 để có được -1.
x\leq \frac{-1}{-2}
Chia cả hai vế cho -2. Vì -2 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\leq \frac{1}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-2} thành \frac{1}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}