Tìm z
z=\frac{1+\sqrt{102399999999}i}{80000000000}\approx 1,25 \cdot 10^{-11}+0,000004i
z=\frac{-\sqrt{102399999999}i+1}{80000000000}\approx 1,25 \cdot 10^{-11}-0,000004i
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
{ z }^{ 2 } -25 \times { 10 }^{ -12 } z+16 \times { 10 }^{ -12 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{62500000000}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
z=\frac{-\left(-\frac{1}{40000000000}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{40000000000}\right)^{2}-4\times \frac{1}{62500000000}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{1}{40000000000} vào b và \frac{1}{62500000000} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{-\left(-\frac{1}{40000000000}\right)±\sqrt{\frac{1}{1600000000000000000000}-4\times \frac{1}{62500000000}}}{2}
Bình phương -\frac{1}{40000000000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
z=\frac{-\left(-\frac{1}{40000000000}\right)±\sqrt{\frac{1}{1600000000000000000000}-\frac{1}{15625000000}}}{2}
Nhân -4 với \frac{1}{62500000000}.
z=\frac{-\left(-\frac{1}{40000000000}\right)±\sqrt{-\frac{102399999999}{1600000000000000000000}}}{2}
Cộng \frac{1}{1600000000000000000000} với -\frac{1}{15625000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
z=\frac{-\left(-\frac{1}{40000000000}\right)±\frac{\sqrt{102399999999}i}{40000000000}}{2}
Lấy căn bậc hai của -\frac{102399999999}{1600000000000000000000}.
z=\frac{\frac{1}{40000000000}±\frac{\sqrt{102399999999}i}{40000000000}}{2}
Số đối của số -\frac{1}{40000000000} là \frac{1}{40000000000}.
z=\frac{1+\sqrt{102399999999}i}{2\times 40000000000}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{\frac{1}{40000000000}±\frac{\sqrt{102399999999}i}{40000000000}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{40000000000} vào \frac{i\sqrt{102399999999}}{40000000000}.
z=\frac{1+\sqrt{102399999999}i}{80000000000}
Chia \frac{1+i\sqrt{102399999999}}{40000000000} cho 2.
z=\frac{-\sqrt{102399999999}i+1}{2\times 40000000000}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{\frac{1}{40000000000}±\frac{\sqrt{102399999999}i}{40000000000}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{i\sqrt{102399999999}}{40000000000} khỏi \frac{1}{40000000000}.
z=\frac{-\sqrt{102399999999}i+1}{80000000000}
Chia \frac{1-i\sqrt{102399999999}}{40000000000} cho 2.
z=\frac{1+\sqrt{102399999999}i}{80000000000} z=\frac{-\sqrt{102399999999}i+1}{80000000000}
Hiện phương trình đã được giải.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{62500000000}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{62500000000}-\frac{1}{62500000000}=-\frac{1}{62500000000}
Trừ \frac{1}{62500000000} khỏi cả hai vế của phương trình.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z=-\frac{1}{62500000000}
Trừ \frac{1}{62500000000} cho chính nó ta có 0.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\left(-\frac{1}{80000000000}\right)^{2}=-\frac{1}{62500000000}+\left(-\frac{1}{80000000000}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{40000000000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{80000000000}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{80000000000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{6400000000000000000000}=-\frac{1}{62500000000}+\frac{1}{6400000000000000000000}
Bình phương -\frac{1}{80000000000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{6400000000000000000000}=-\frac{102399999999}{6400000000000000000000}
Cộng -\frac{1}{62500000000} với \frac{1}{6400000000000000000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(z-\frac{1}{80000000000}\right)^{2}=-\frac{102399999999}{6400000000000000000000}
Phân tích z^{2}-\frac{1}{40000000000}z+\frac{1}{6400000000000000000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(z-\frac{1}{80000000000}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{102399999999}{6400000000000000000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
z-\frac{1}{80000000000}=\frac{\sqrt{102399999999}i}{80000000000} z-\frac{1}{80000000000}=-\frac{\sqrt{102399999999}i}{80000000000}
Rút gọn.
z=\frac{1+\sqrt{102399999999}i}{80000000000} z=\frac{-\sqrt{102399999999}i+1}{80000000000}
Cộng \frac{1}{80000000000} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}