Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x^{1}\right)^{3}\left(-\frac{1}{x}\right)^{2}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
1^{3}\left(x^{1}\right)^{3}\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
1^{3}x^{3}x^{-2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
1^{3}x^{3-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
1^{3}x^{1}
Cộng các số mũ 3 và -2.
x^{1}
Lũy thừa -1 bậc 2.
x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2})
Tính -\frac{1}{x} mũ 2 và ta có \left(\frac{1}{x}\right)^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{1^{2}}{x^{2}})
Để nâng lũy thừa của \frac{1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{3}\times 1^{2}}{x^{2}})
Thể hiện x^{3}\times \frac{1^{2}}{x^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1^{2}x)
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1x)
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
x^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.