Tính giá trị
x
Lấy vi phân theo x
1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
{ x }^{ 3 } \times { \left(- \frac{ 1 }{ x } \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{1}\right)^{3}\left(-\frac{1}{x}\right)^{2}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
1^{3}\left(x^{1}\right)^{3}\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
1^{3}x^{3}x^{-2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
1^{3}x^{3-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
1^{3}x^{1}
Cộng các số mũ 3 và -2.
x^{1}
Lũy thừa -1 bậc 2.
x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \left(\frac{1}{x}\right)^{2})
Tính -\frac{1}{x} mũ 2 và ta có \left(\frac{1}{x}\right)^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{3}\times \frac{1^{2}}{x^{2}})
Để nâng lũy thừa của \frac{1}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{x^{3}\times 1^{2}}{x^{2}})
Thể hiện x^{3}\times \frac{1^{2}}{x^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1^{2}x)
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(1x)
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
x^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
x^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}