Tìm x
x=\frac{\sqrt{41}-3}{8}\approx 0,42539053
x=\frac{-\sqrt{41}-3}{8}\approx -1,17539053
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
{ x }^{ 2 } -x \times 2x+1- { x }^{ 2 } =2 { x }^{ 2 } +4x-x-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-x^{2}\times 2+1-x^{2}=2x^{2}+4x-x-1
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+1-x^{2}=2x^{2}+4x-x-1
Kết hợp x^{2} và -x^{2}\times 2 để có được -x^{2}.
-2x^{2}+1=2x^{2}+4x-x-1
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+1=2x^{2}+3x-1
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
-2x^{2}+1-2x^{2}=3x-1
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1=3x-1
Kết hợp -2x^{2} và -2x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+1-3x=-1
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1-3x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
-4x^{2}+2-3x=0
Cộng 1 với 1 để có được 2.
-4x^{2}-3x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-4\right)\times 2}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, -3 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-4\right)\times 2}}{2\left(-4\right)}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+16\times 2}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+32}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với 2.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{41}}{2\left(-4\right)}
Cộng 9 vào 32.
x=\frac{3±\sqrt{41}}{2\left(-4\right)}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3±\sqrt{41}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{41}}{-8} khi ± là số dương. Cộng 3 vào \sqrt{41}.
x=\frac{-\sqrt{41}-3}{8}
Chia 3+\sqrt{41} cho -8.
x=\frac{3-\sqrt{41}}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{41}}{-8} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{41} khỏi 3.
x=\frac{\sqrt{41}-3}{8}
Chia 3-\sqrt{41} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{41}-3}{8} x=\frac{\sqrt{41}-3}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-x^{2}\times 2+1-x^{2}=2x^{2}+4x-x-1
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+1-x^{2}=2x^{2}+4x-x-1
Kết hợp x^{2} và -x^{2}\times 2 để có được -x^{2}.
-2x^{2}+1=2x^{2}+4x-x-1
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+1=2x^{2}+3x-1
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
-2x^{2}+1-2x^{2}=3x-1
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-4x^{2}+1=3x-1
Kết hợp -2x^{2} và -2x^{2} để có được -4x^{2}.
-4x^{2}+1-3x=-1
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-3x=-1-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-4x^{2}-3x=-2
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
\frac{-4x^{2}-3x}{-4}=-\frac{2}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\left(-\frac{3}{-4}\right)x=-\frac{2}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}+\frac{3}{4}x=-\frac{2}{-4}
Chia -3 cho -4.
x^{2}+\frac{3}{4}x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{1}{2}+\left(\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia \frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{1}{2}+\frac{9}{64}
Bình phương \frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{41}{64}
Cộng \frac{1}{2} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{41}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{8}=\frac{\sqrt{41}}{8} x+\frac{3}{8}=-\frac{\sqrt{41}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{41}-3}{8} x=\frac{-\sqrt{41}-3}{8}
Trừ \frac{3}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}