Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-64 ab=348
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-64x+348 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-348 -2,-174 -3,-116 -4,-87 -6,-58 -12,-29
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 348.
-1-348=-349 -2-174=-176 -3-116=-119 -4-87=-91 -6-58=-64 -12-29=-41
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-58 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -64.
\left(x-58\right)\left(x-6\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=58 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-58=0 và x-6=0.
a+b=-64 ab=1\times 348=348
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+348. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-348 -2,-174 -3,-116 -4,-87 -6,-58 -12,-29
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 348.
-1-348=-349 -2-174=-176 -3-116=-119 -4-87=-91 -6-58=-64 -12-29=-41
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-58 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -64.
\left(x^{2}-58x\right)+\left(-6x+348\right)
Viết lại x^{2}-64x+348 dưới dạng \left(x^{2}-58x\right)+\left(-6x+348\right).
x\left(x-58\right)-6\left(x-58\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-58\right)\left(x-6\right)
Phân tích số hạng chung x-58 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=58 x=6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-58=0 và x-6=0.
x^{2}-64x+348=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{\left(-64\right)^{2}-4\times 348}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -64 vào b và 348 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-4\times 348}}{2}
Bình phương -64.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{4096-1392}}{2}
Nhân -4 với 348.
x=\frac{-\left(-64\right)±\sqrt{2704}}{2}
Cộng 4096 vào -1392.
x=\frac{-\left(-64\right)±52}{2}
Lấy căn bậc hai của 2704.
x=\frac{64±52}{2}
Số đối của số -64 là 64.
x=\frac{116}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±52}{2} khi ± là số dương. Cộng 64 vào 52.
x=58
Chia 116 cho 2.
x=\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{64±52}{2} khi ± là số âm. Trừ 52 khỏi 64.
x=6
Chia 12 cho 2.
x=58 x=6
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-64x+348=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-64x+348-348=-348
Trừ 348 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-64x=-348
Trừ 348 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-64x+\left(-32\right)^{2}=-348+\left(-32\right)^{2}
Chia -64, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -32. Sau đó, cộng bình phương của -32 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-64x+1024=-348+1024
Bình phương -32.
x^{2}-64x+1024=676
Cộng -348 vào 1024.
\left(x-32\right)^{2}=676
Phân tích x^{2}-64x+1024 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-32\right)^{2}}=\sqrt{676}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-32=26 x-32=-26
Rút gọn.
x=58 x=6
Cộng 32 vào cả hai vế của phương trình.