Tìm x
x=\sqrt{11}+2\approx 5,31662479
x=2-\sqrt{11}\approx -1,31662479
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-4x-5=2
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}-4x-5-2=2-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x-5-2=0
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-4x-7=0
Trừ 2 khỏi -5.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{44}}{2}
Cộng 16 vào 28.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{11}}{2}
Lấy căn bậc hai của 44.
x=\frac{4±2\sqrt{11}}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{2\sqrt{11}+4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{11}.
x=\sqrt{11}+2
Chia 4+2\sqrt{11} cho 2.
x=\frac{4-2\sqrt{11}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{11} khỏi 4.
x=2-\sqrt{11}
Chia 4-2\sqrt{11} cho 2.
x=\sqrt{11}+2 x=2-\sqrt{11}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-4x-5=2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-4x-5-\left(-5\right)=2-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-4x=2-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-4x=7
Trừ -5 khỏi 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=7+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=7+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=11
Cộng 7 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=11
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{11}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\sqrt{11} x-2=-\sqrt{11}
Rút gọn.
x=\sqrt{11}+2 x=2-\sqrt{11}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}