Chuyển đến nội dung chính
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image
Tính giá trị
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-42x+45=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-42\right)±\sqrt{\left(-42\right)^{2}-4\times 45}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-42\right)±\sqrt{1764-4\times 45}}{2}
Bình phương -42.
x=\frac{-\left(-42\right)±\sqrt{1764-180}}{2}
Nhân -4 với 45.
x=\frac{-\left(-42\right)±\sqrt{1584}}{2}
Cộng 1764 vào -180.
x=\frac{-\left(-42\right)±12\sqrt{11}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1584.
x=\frac{42±12\sqrt{11}}{2}
Số đối của số -42 là 42.
x=\frac{12\sqrt{11}+42}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{42±12\sqrt{11}}{2} khi ± là số dương. Cộng 42 vào 12\sqrt{11}.
x=6\sqrt{11}+21
Chia 42+12\sqrt{11} cho 2.
x=\frac{42-12\sqrt{11}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{42±12\sqrt{11}}{2} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{11} khỏi 42.
x=21-6\sqrt{11}
Chia 42-12\sqrt{11} cho 2.
x^{2}-42x+45=\left(x-\left(6\sqrt{11}+21\right)\right)\left(x-\left(21-6\sqrt{11}\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 21+6\sqrt{11} vào x_{1} và 21-6\sqrt{11} vào x_{2}.