Tìm x
x=7\sqrt{2}+8\approx 17,899494937
x=8-7\sqrt{2}\approx -1,899494937
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-34-16x=0
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16x-34=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\left(-34\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -16 vào b và -34 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\left(-34\right)}}{2}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256+136}}{2}
Nhân -4 với -34.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{392}}{2}
Cộng 256 vào 136.
x=\frac{-\left(-16\right)±14\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 392.
x=\frac{16±14\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{14\sqrt{2}+16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±14\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 14\sqrt{2}.
x=7\sqrt{2}+8
Chia 16+14\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{16-14\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±14\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 14\sqrt{2} khỏi 16.
x=8-7\sqrt{2}
Chia 16-14\sqrt{2} cho 2.
x=7\sqrt{2}+8 x=8-7\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-34-16x=0
Trừ 16x khỏi cả hai vế.
x^{2}-16x=34
Thêm 34 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-16x+\left(-8\right)^{2}=34+\left(-8\right)^{2}
Chia -16, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -8. Sau đó, cộng bình phương của -8 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-16x+64=34+64
Bình phương -8.
x^{2}-16x+64=98
Cộng 34 vào 64.
\left(x-8\right)^{2}=98
Phân tích x^{2}-16x+64 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-8\right)^{2}}=\sqrt{98}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-8=7\sqrt{2} x-8=-7\sqrt{2}
Rút gọn.
x=7\sqrt{2}+8 x=8-7\sqrt{2}
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}