Tìm x
x=\frac{3\sqrt{37}}{37}+1\approx 1,493196962
x=-\frac{3\sqrt{37}}{37}+1\approx 0,506803038
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-2x+\frac{28}{37}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times \frac{28}{37}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và \frac{28}{37} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times \frac{28}{37}}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-\frac{112}{37}}}{2}
Nhân -4 với \frac{28}{37}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\frac{36}{37}}}{2}
Cộng 4 vào -\frac{112}{37}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\frac{6\sqrt{37}}{37}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{36}{37}.
x=\frac{2±\frac{6\sqrt{37}}{37}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{\frac{6\sqrt{37}}{37}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±\frac{6\sqrt{37}}{37}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào \frac{6\sqrt{37}}{37}.
x=\frac{3\sqrt{37}}{37}+1
Chia 2+\frac{6\sqrt{37}}{37} cho 2.
x=\frac{-\frac{6\sqrt{37}}{37}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±\frac{6\sqrt{37}}{37}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{6\sqrt{37}}{37} khỏi 2.
x=-\frac{3\sqrt{37}}{37}+1
Chia 2-\frac{6\sqrt{37}}{37} cho 2.
x=\frac{3\sqrt{37}}{37}+1 x=-\frac{3\sqrt{37}}{37}+1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-2x+\frac{28}{37}=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-2x+\frac{28}{37}-\frac{28}{37}=-\frac{28}{37}
Trừ \frac{28}{37} khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-2x=-\frac{28}{37}
Trừ \frac{28}{37} cho chính nó ta có 0.
x^{2}-2x+1=-\frac{28}{37}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=\frac{9}{37}
Cộng -\frac{28}{37} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=\frac{9}{37}
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{37}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{3\sqrt{37}}{37} x-1=-\frac{3\sqrt{37}}{37}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{37}}{37}+1 x=-\frac{3\sqrt{37}}{37}+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}