Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-21 ab=104
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-21x+104 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-104 -2,-52 -4,-26 -8,-13
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 104.
-1-104=-105 -2-52=-54 -4-26=-30 -8-13=-21
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-13 b=-8
Nghiệm là cặp có tổng bằng -21.
\left(x-13\right)\left(x-8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=13 x=8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-13=0 và x-8=0.
a+b=-21 ab=1\times 104=104
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+104. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-104 -2,-52 -4,-26 -8,-13
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 104.
-1-104=-105 -2-52=-54 -4-26=-30 -8-13=-21
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-13 b=-8
Nghiệm là cặp có tổng bằng -21.
\left(x^{2}-13x\right)+\left(-8x+104\right)
Viết lại x^{2}-21x+104 dưới dạng \left(x^{2}-13x\right)+\left(-8x+104\right).
x\left(x-13\right)-8\left(x-13\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -8 trong nhóm thứ hai.
\left(x-13\right)\left(x-8\right)
Phân tích số hạng chung x-13 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=13 x=8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-13=0 và x-8=0.
x^{2}-21x+104=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{\left(-21\right)^{2}-4\times 104}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -21 vào b và 104 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-4\times 104}}{2}
Bình phương -21.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{441-416}}{2}
Nhân -4 với 104.
x=\frac{-\left(-21\right)±\sqrt{25}}{2}
Cộng 441 vào -416.
x=\frac{-\left(-21\right)±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{21±5}{2}
Số đối của số -21 là 21.
x=\frac{26}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±5}{2} khi ± là số dương. Cộng 21 vào 5.
x=13
Chia 26 cho 2.
x=\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{21±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi 21.
x=8
Chia 16 cho 2.
x=13 x=8
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-21x+104=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-21x+104-104=-104
Trừ 104 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}-21x=-104
Trừ 104 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-21x+\left(-\frac{21}{2}\right)^{2}=-104+\left(-\frac{21}{2}\right)^{2}
Chia -21, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{21}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{21}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-21x+\frac{441}{4}=-104+\frac{441}{4}
Bình phương -\frac{21}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-21x+\frac{441}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -104 vào \frac{441}{4}.
\left(x-\frac{21}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}-21x+\frac{441}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{21}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{21}{2}=\frac{5}{2} x-\frac{21}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=13 x=8
Cộng \frac{21}{2} vào cả hai vế của phương trình.