Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}-11x-126=0
Kết hợp -18x và 7x để có được -11x.
a+b=-11 ab=-126
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-11x-126 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-126 2,-63 3,-42 6,-21 7,-18 9,-14
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -126.
1-126=-125 2-63=-61 3-42=-39 6-21=-15 7-18=-11 9-14=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x-18\right)\left(x+7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=18 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+7=0.
x^{2}-11x-126=0
Kết hợp -18x và 7x để có được -11x.
a+b=-11 ab=1\left(-126\right)=-126
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-126. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-126 2,-63 3,-42 6,-21 7,-18 9,-14
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -126.
1-126=-125 2-63=-61 3-42=-39 6-21=-15 7-18=-11 9-14=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-18 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(x^{2}-18x\right)+\left(7x-126\right)
Viết lại x^{2}-11x-126 dưới dạng \left(x^{2}-18x\right)+\left(7x-126\right).
x\left(x-18\right)+7\left(x-18\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x-18\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung x-18 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=18 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-18=0 và x+7=0.
x^{2}-11x-126=0
Kết hợp -18x và 7x để có được -11x.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{\left(-11\right)^{2}-4\left(-126\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -11 vào b và -126 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121-4\left(-126\right)}}{2}
Bình phương -11.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{121+504}}{2}
Nhân -4 với -126.
x=\frac{-\left(-11\right)±\sqrt{625}}{2}
Cộng 121 vào 504.
x=\frac{-\left(-11\right)±25}{2}
Lấy căn bậc hai của 625.
x=\frac{11±25}{2}
Số đối của số -11 là 11.
x=\frac{36}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±25}{2} khi ± là số dương. Cộng 11 vào 25.
x=18
Chia 36 cho 2.
x=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{11±25}{2} khi ± là số âm. Trừ 25 khỏi 11.
x=-7
Chia -14 cho 2.
x=18 x=-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-11x-126=0
Kết hợp -18x và 7x để có được -11x.
x^{2}-11x=126
Thêm 126 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-11x+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}=126+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia -11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=126+\frac{121}{4}
Bình phương -\frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-11x+\frac{121}{4}=\frac{625}{4}
Cộng 126 vào \frac{121}{4}.
\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{625}{4}
Phân tích x^{2}-11x+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{11}{2}=\frac{25}{2} x-\frac{11}{2}=-\frac{25}{2}
Rút gọn.
x=18 x=-7
Cộng \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình.