Tìm x
x = \frac{\sqrt{30}}{3} \approx 1,825741858
x = -\frac{\sqrt{30}}{3} \approx -1,825741858
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-12x^{2}+40=0
Kết hợp x^{2} và -13x^{2} để có được -12x^{2}.
-12x^{2}=-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=\frac{-40}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x^{2}=\frac{10}{3}
Rút gọn phân số \frac{-40}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
x=\frac{\sqrt{30}}{3} x=-\frac{\sqrt{30}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
-12x^{2}+40=0
Kết hợp x^{2} và -13x^{2} để có được -12x^{2}.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-12\right)\times 40}}{2\left(-12\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -12 vào a, 0 vào b và 40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-12\right)\times 40}}{2\left(-12\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{48\times 40}}{2\left(-12\right)}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{0±\sqrt{1920}}{2\left(-12\right)}
Nhân 48 với 40.
x=\frac{0±8\sqrt{30}}{2\left(-12\right)}
Lấy căn bậc hai của 1920.
x=\frac{0±8\sqrt{30}}{-24}
Nhân 2 với -12.
x=-\frac{\sqrt{30}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{30}}{-24} khi ± là số dương.
x=\frac{\sqrt{30}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{30}}{-24} khi ± là số âm.
x=-\frac{\sqrt{30}}{3} x=\frac{\sqrt{30}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}