Tìm x
x=5\sqrt{17}+5\approx 25,615528128
x=5-5\sqrt{17}\approx -15,615528128
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-10x-400=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\left(-400\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -10 vào b và -400 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\left(-400\right)}}{2}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+1600}}{2}
Nhân -4 với -400.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{1700}}{2}
Cộng 100 vào 1600.
x=\frac{-\left(-10\right)±10\sqrt{17}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1700.
x=\frac{10±10\sqrt{17}}{2}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10\sqrt{17}+10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±10\sqrt{17}}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 10\sqrt{17}.
x=5\sqrt{17}+5
Chia 10+10\sqrt{17} cho 2.
x=\frac{10-10\sqrt{17}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±10\sqrt{17}}{2} khi ± là số âm. Trừ 10\sqrt{17} khỏi 10.
x=5-5\sqrt{17}
Chia 10-10\sqrt{17} cho 2.
x=5\sqrt{17}+5 x=5-5\sqrt{17}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-10x-400=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-10x-400-\left(-400\right)=-\left(-400\right)
Cộng 400 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-10x=-\left(-400\right)
Trừ -400 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-10x=400
Trừ -400 khỏi 0.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=400+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=400+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=425
Cộng 400 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=425
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{425}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=5\sqrt{17} x-5=-5\sqrt{17}
Rút gọn.
x=5\sqrt{17}+5 x=5-5\sqrt{17}
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}