Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-10 ab=-11
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-10x-11 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
a=-11 b=1
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x-11\right)\left(x+1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=11 x=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-11=0 và x+1=0.
a+b=-10 ab=1\left(-11\right)=-11
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-11. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
a=-11 b=1
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn Dương. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}-11x\right)+\left(x-11\right)
Viết lại x^{2}-10x-11 dưới dạng \left(x^{2}-11x\right)+\left(x-11\right).
x\left(x-11\right)+x-11
Phân tích x thành thừa số trong x^{2}-11x.
\left(x-11\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-11 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=11 x=-1
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-11=0 và x+1=0.
x^{2}-10x-11=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\left(-11\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -10 vào b và -11 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\left(-11\right)}}{2}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100+44}}{2}
Nhân -4 với -11.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{144}}{2}
Cộng 100 vào 44.
x=\frac{-\left(-10\right)±12}{2}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{10±12}{2}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{22}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±12}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 12.
x=11
Chia 22 cho 2.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±12}{2} khi ± là số âm. Trừ 12 khỏi 10.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=11 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-10x-11=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-10x-11-\left(-11\right)=-\left(-11\right)
Cộng 11 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}-10x=-\left(-11\right)
Trừ -11 cho chính nó ta có 0.
x^{2}-10x=11
Trừ -11 khỏi 0.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=11+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=11+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=36
Cộng 11 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=36
Phân tích x^{2}-10x+25 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{36}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=6 x-5=-6
Rút gọn.
x=11 x=-1
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.