Tìm x
x=-98
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=99 ab=98
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+99x+98 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,98 2,49 7,14
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 98.
1+98=99 2+49=51 7+14=21
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=98
Nghiệm là cặp có tổng bằng 99.
\left(x+1\right)\left(x+98\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-1 x=-98
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+1=0 và x+98=0.
a+b=99 ab=1\times 98=98
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+98. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,98 2,49 7,14
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 98.
1+98=99 2+49=51 7+14=21
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=98
Nghiệm là cặp có tổng bằng 99.
\left(x^{2}+x\right)+\left(98x+98\right)
Viết lại x^{2}+99x+98 dưới dạng \left(x^{2}+x\right)+\left(98x+98\right).
x\left(x+1\right)+98\left(x+1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 98 trong nhóm thứ hai.
\left(x+1\right)\left(x+98\right)
Phân tích số hạng chung x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-1 x=-98
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+1=0 và x+98=0.
x^{2}+99x+98=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-99±\sqrt{99^{2}-4\times 98}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 99 vào b và 98 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-99±\sqrt{9801-4\times 98}}{2}
Bình phương 99.
x=\frac{-99±\sqrt{9801-392}}{2}
Nhân -4 với 98.
x=\frac{-99±\sqrt{9409}}{2}
Cộng 9801 vào -392.
x=\frac{-99±97}{2}
Lấy căn bậc hai của 9409.
x=-\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-99±97}{2} khi ± là số dương. Cộng -99 vào 97.
x=-1
Chia -2 cho 2.
x=-\frac{196}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-99±97}{2} khi ± là số âm. Trừ 97 khỏi -99.
x=-98
Chia -196 cho 2.
x=-1 x=-98
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+99x+98=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+99x+98-98=-98
Trừ 98 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+99x=-98
Trừ 98 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+99x+\left(\frac{99}{2}\right)^{2}=-98+\left(\frac{99}{2}\right)^{2}
Chia 99, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{99}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{99}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+99x+\frac{9801}{4}=-98+\frac{9801}{4}
Bình phương \frac{99}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+99x+\frac{9801}{4}=\frac{9409}{4}
Cộng -98 vào \frac{9801}{4}.
\left(x+\frac{99}{2}\right)^{2}=\frac{9409}{4}
Phân tích x^{2}+99x+\frac{9801}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{99}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9409}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{99}{2}=\frac{97}{2} x+\frac{99}{2}=-\frac{97}{2}
Rút gọn.
x=-1 x=-98
Trừ \frac{99}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}