Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+8x+4=-10
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+8x+4-\left(-10\right)=-10-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x+4-\left(-10\right)=0
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x+14=0
Trừ -10 khỏi 4.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 14}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 14}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-56}}{2}
Nhân -4 với 14.
x=\frac{-8±\sqrt{8}}{2}
Cộng 64 vào -56.
x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8.
x=\frac{2\sqrt{2}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{2}.
x=\sqrt{2}-4
Chia 2\sqrt{2}-8 cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{2}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{2} khỏi -8.
x=-\sqrt{2}-4
Chia -8-2\sqrt{2} cho 2.
x=\sqrt{2}-4 x=-\sqrt{2}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x+4=-10
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+4-4=-10-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=-10-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x=-14
Trừ 4 khỏi -10.
x^{2}+8x+4^{2}=-14+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=-14+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=2
Cộng -14 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{2} x+4=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}-4 x=-\sqrt{2}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x+4=-10
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+8x+4-\left(-10\right)=-10-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x+4-\left(-10\right)=0
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x+14=0
Trừ -10 khỏi 4.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 14}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 14}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-56}}{2}
Nhân -4 với 14.
x=\frac{-8±\sqrt{8}}{2}
Cộng 64 vào -56.
x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8.
x=\frac{2\sqrt{2}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{2}.
x=\sqrt{2}-4
Chia 2\sqrt{2}-8 cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{2}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{2} khỏi -8.
x=-\sqrt{2}-4
Chia -8-2\sqrt{2} cho 2.
x=\sqrt{2}-4 x=-\sqrt{2}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x+4=-10
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+4-4=-10-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=-10-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x=-14
Trừ 4 khỏi -10.
x^{2}+8x+4^{2}=-14+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=-14+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=2
Cộng -14 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{2} x+4=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}-4 x=-\sqrt{2}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.