Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+8x+37-21=0
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x+16=0
Lấy 37 trừ 21 để có được 16.
a+b=8 ab=16
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+8x+16 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(x+4\right)\left(x+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
\left(x+4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=-4
Giải x+4=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}+8x+37-21=0
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
x^{2}+8x+16=0
Lấy 37 trừ 21 để có được 16.
a+b=8 ab=1\times 16=16
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(x^{2}+4x\right)+\left(4x+16\right)
Viết lại x^{2}+8x+16 dưới dạng \left(x^{2}+4x\right)+\left(4x+16\right).
x\left(x+4\right)+4\left(x+4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(x+4\right)\left(x+4\right)
Phân tích số hạng chung x+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(x+4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
x=-4
Giải x+4=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
x^{2}+8x+37=21
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+8x+37-21=21-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x+37-21=0
Trừ 21 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x+16=0
Trừ 21 khỏi 37.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 16}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 16}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-64}}{2}
Nhân -4 với 16.
x=\frac{-8±\sqrt{0}}{2}
Cộng 64 vào -64.
x=-\frac{8}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=-4
Chia -8 cho 2.
x^{2}+8x+37=21
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+37-37=21-37
Trừ 37 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=21-37
Trừ 37 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x=-16
Trừ 37 khỏi 21.
x^{2}+8x+4^{2}=-16+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=-16+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=0
Cộng -16 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=0 x+4=0
Rút gọn.
x=-4 x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-4
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.