Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+6x-52=3x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-8.
x^{2}+6x-52-3x=-24
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x-52=-24
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
x^{2}+3x-52+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
x^{2}+3x-28=0
Cộng -52 với 24 để có được -28.
a+b=3 ab=-28
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+3x-28 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,28 -2,14 -4,7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -28.
-1+28=27 -2+14=12 -4+7=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(x-4\right)\left(x+7\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=4 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+7=0.
x^{2}+6x-52=3x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-8.
x^{2}+6x-52-3x=-24
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x-52=-24
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
x^{2}+3x-52+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
x^{2}+3x-28=0
Cộng -52 với 24 để có được -28.
a+b=3 ab=1\left(-28\right)=-28
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,28 -2,14 -4,7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -28.
-1+28=27 -2+14=12 -4+7=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(7x-28\right)
Viết lại x^{2}+3x-28 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(7x-28\right).
x\left(x-4\right)+7\left(x-4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=-7
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x+7=0.
x^{2}+6x-52=3x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-8.
x^{2}+6x-52-3x=-24
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x-52=-24
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
x^{2}+3x-52+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
x^{2}+3x-28=0
Cộng -52 với 24 để có được -28.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-28\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3 vào b và -28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-28\right)}}{2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+112}}{2}
Nhân -4 với -28.
x=\frac{-3±\sqrt{121}}{2}
Cộng 9 vào 112.
x=\frac{-3±11}{2}
Lấy căn bậc hai của 121.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±11}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 11.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±11}{2} khi ± là số âm. Trừ 11 khỏi -3.
x=-7
Chia -14 cho 2.
x=4 x=-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+6x-52=3x-24
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-8.
x^{2}+6x-52-3x=-24
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x-52=-24
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
x^{2}+3x=-24+52
Thêm 52 vào cả hai vế.
x^{2}+3x=28
Cộng -24 với 52 để có được 28.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=28+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=28+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=\frac{121}{4}
Cộng 28 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{11}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
x=4 x=-7
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.