Phân tích thành thừa số
\left(x-2\right)\left(x+7\right)
Tính giá trị
\left(x-2\right)\left(x+7\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=5 ab=1\left(-14\right)=-14
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-14. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,14 -2,7
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -14.
-1+14=13 -2+7=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=7
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(x^{2}-2x\right)+\left(7x-14\right)
Viết lại x^{2}+5x-14 dưới dạng \left(x^{2}-2x\right)+\left(7x-14\right).
x\left(x-2\right)+7\left(x-2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 7 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(x+7\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x^{2}+5x-14=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-14\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-14\right)}}{2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+56}}{2}
Nhân -4 với -14.
x=\frac{-5±\sqrt{81}}{2}
Cộng 25 vào 56.
x=\frac{-5±9}{2}
Lấy căn bậc hai của 81.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±9}{2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 9.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=-\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±9}{2} khi ± là số âm. Trừ 9 khỏi -5.
x=-7
Chia -14 cho 2.
x^{2}+5x-14=\left(x-2\right)\left(x-\left(-7\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2 vào x_{1} và -7 vào x_{2}.
x^{2}+5x-14=\left(x-2\right)\left(x+7\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}