Tìm x
x=-16
x=12
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
{ x }^{ 2 } +4x-192=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=4 ab=-192
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+4x-192 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,192 -2,96 -3,64 -4,48 -6,32 -8,24 -12,16
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -192.
-1+192=191 -2+96=94 -3+64=61 -4+48=44 -6+32=26 -8+24=16 -12+16=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(x-12\right)\left(x+16\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=12 x=-16
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+16=0.
a+b=4 ab=1\left(-192\right)=-192
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-192. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,192 -2,96 -3,64 -4,48 -6,32 -8,24 -12,16
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -192.
-1+192=191 -2+96=94 -3+64=61 -4+48=44 -6+32=26 -8+24=16 -12+16=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-12 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(x^{2}-12x\right)+\left(16x-192\right)
Viết lại x^{2}+4x-192 dưới dạng \left(x^{2}-12x\right)+\left(16x-192\right).
x\left(x-12\right)+16\left(x-12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 16 trong nhóm thứ hai.
\left(x-12\right)\left(x+16\right)
Phân tích số hạng chung x-12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=12 x=-16
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-12=0 và x+16=0.
x^{2}+4x-192=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-192\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và -192 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-192\right)}}{2}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+768}}{2}
Nhân -4 với -192.
x=\frac{-4±\sqrt{784}}{2}
Cộng 16 vào 768.
x=\frac{-4±28}{2}
Lấy căn bậc hai của 784.
x=\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±28}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 28.
x=12
Chia 24 cho 2.
x=-\frac{32}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±28}{2} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi -4.
x=-16
Chia -32 cho 2.
x=12 x=-16
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x-192=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+4x-192-\left(-192\right)=-\left(-192\right)
Cộng 192 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+4x=-\left(-192\right)
Trừ -192 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+4x=192
Trừ -192 khỏi 0.
x^{2}+4x+2^{2}=192+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=192+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=196
Cộng 192 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=196
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{196}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=14 x+2=-14
Rút gọn.
x=12 x=-16
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}