Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+3x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-3±\sqrt{45}}{2}
Cộng 9 vào 36.
x=\frac{-3±3\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 45.
x=\frac{3\sqrt{5}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 3\sqrt{5}.
x=\frac{-3\sqrt{5}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{5} khỏi -3.
x=\frac{3\sqrt{5}-3}{2} x=\frac{-3\sqrt{5}-3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+3x-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+3x-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+3x=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+3x=9
Trừ -9 khỏi 0.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=9+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=9+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=\frac{45}{4}
Cộng 9 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{45}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{45}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{3\sqrt{5}}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{3\sqrt{5}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{5}-3}{2} x=\frac{-3\sqrt{5}-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.