Tìm x
x=2\sqrt{3}\approx 3,464101615
x=-2\sqrt{3}\approx -3,464101615
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}=16\times 3
Kết hợp x^{2} và 3x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}=48
Nhân 16 với 3 để có được 48.
x^{2}=\frac{48}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}=12
Chia 48 cho 4 ta có 12.
x=2\sqrt{3} x=-2\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4x^{2}=16\times 3
Kết hợp x^{2} và 3x^{2} để có được 4x^{2}.
4x^{2}=48
Nhân 16 với 3 để có được 48.
4x^{2}-48=0
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-48\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-48\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-48\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{768}}{2\times 4}
Nhân -16 với -48.
x=\frac{0±16\sqrt{3}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 768.
x=\frac{0±16\sqrt{3}}{8}
Nhân 2 với 4.
x=2\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{3}}{8} khi ± là số dương.
x=-2\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{3}}{8} khi ± là số âm.
x=2\sqrt{3} x=-2\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}