Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=25 ab=100
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+25x+100 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,100 2,50 4,25 5,20 10,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 100.
1+100=101 2+50=52 4+25=29 5+20=25 10+10=20
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=20
Nghiệm là cặp có tổng bằng 25.
\left(x+5\right)\left(x+20\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-5 x=-20
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+5=0 và x+20=0.
a+b=25 ab=1\times 100=100
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+100. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,100 2,50 4,25 5,20 10,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 100.
1+100=101 2+50=52 4+25=29 5+20=25 10+10=20
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=20
Nghiệm là cặp có tổng bằng 25.
\left(x^{2}+5x\right)+\left(20x+100\right)
Viết lại x^{2}+25x+100 dưới dạng \left(x^{2}+5x\right)+\left(20x+100\right).
x\left(x+5\right)+20\left(x+5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 20 trong nhóm thứ hai.
\left(x+5\right)\left(x+20\right)
Phân tích số hạng chung x+5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-5 x=-20
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+5=0 và x+20=0.
x^{2}+25x+100=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-25±\sqrt{25^{2}-4\times 100}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 25 vào b và 100 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-25±\sqrt{625-4\times 100}}{2}
Bình phương 25.
x=\frac{-25±\sqrt{625-400}}{2}
Nhân -4 với 100.
x=\frac{-25±\sqrt{225}}{2}
Cộng 625 vào -400.
x=\frac{-25±15}{2}
Lấy căn bậc hai của 225.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±15}{2} khi ± là số dương. Cộng -25 vào 15.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=-\frac{40}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-25±15}{2} khi ± là số âm. Trừ 15 khỏi -25.
x=-20
Chia -40 cho 2.
x=-5 x=-20
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+25x+100=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+25x+100-100=-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+25x=-100
Trừ 100 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+25x+\left(\frac{25}{2}\right)^{2}=-100+\left(\frac{25}{2}\right)^{2}
Chia 25, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{25}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{25}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+25x+\frac{625}{4}=-100+\frac{625}{4}
Bình phương \frac{25}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+25x+\frac{625}{4}=\frac{225}{4}
Cộng -100 vào \frac{625}{4}.
\left(x+\frac{25}{2}\right)^{2}=\frac{225}{4}
Phân tích x^{2}+25x+\frac{625}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{25}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{225}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{25}{2}=\frac{15}{2} x+\frac{25}{2}=-\frac{15}{2}
Rút gọn.
x=-5 x=-20
Trừ \frac{25}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.