Tìm x
x=38
x=68
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
{ x }^{ 2 } +2584=106x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+2584-106x=0
Trừ 106x khỏi cả hai vế.
x^{2}-106x+2584=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-106\right)±\sqrt{\left(-106\right)^{2}-4\times 2584}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -106 vào b và 2584 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-106\right)±\sqrt{11236-4\times 2584}}{2}
Bình phương -106.
x=\frac{-\left(-106\right)±\sqrt{11236-10336}}{2}
Nhân -4 với 2584.
x=\frac{-\left(-106\right)±\sqrt{900}}{2}
Cộng 11236 vào -10336.
x=\frac{-\left(-106\right)±30}{2}
Lấy căn bậc hai của 900.
x=\frac{106±30}{2}
Số đối của số -106 là 106.
x=\frac{136}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{106±30}{2} khi ± là số dương. Cộng 106 vào 30.
x=68
Chia 136 cho 2.
x=\frac{76}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{106±30}{2} khi ± là số âm. Trừ 30 khỏi 106.
x=38
Chia 76 cho 2.
x=68 x=38
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2584-106x=0
Trừ 106x khỏi cả hai vế.
x^{2}-106x=-2584
Trừ 2584 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-106x+\left(-53\right)^{2}=-2584+\left(-53\right)^{2}
Chia -106, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -53. Sau đó, cộng bình phương của -53 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-106x+2809=-2584+2809
Bình phương -53.
x^{2}-106x+2809=225
Cộng -2584 vào 2809.
\left(x-53\right)^{2}=225
Phân tích x^{2}-106x+2809 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-53\right)^{2}}=\sqrt{225}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-53=15 x-53=-15
Rút gọn.
x=68 x=38
Cộng 53 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}