Tìm x
x=-60
x=40
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=20 ab=-2400
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+20x-2400 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,2400 -2,1200 -3,800 -4,600 -5,480 -6,400 -8,300 -10,240 -12,200 -15,160 -16,150 -20,120 -24,100 -25,96 -30,80 -32,75 -40,60 -48,50
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -2400.
-1+2400=2399 -2+1200=1198 -3+800=797 -4+600=596 -5+480=475 -6+400=394 -8+300=292 -10+240=230 -12+200=188 -15+160=145 -16+150=134 -20+120=100 -24+100=76 -25+96=71 -30+80=50 -32+75=43 -40+60=20 -48+50=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-40 b=60
Nghiệm là cặp có tổng bằng 20.
\left(x-40\right)\left(x+60\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=40 x=-60
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-40=0 và x+60=0.
a+b=20 ab=1\left(-2400\right)=-2400
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-2400. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,2400 -2,1200 -3,800 -4,600 -5,480 -6,400 -8,300 -10,240 -12,200 -15,160 -16,150 -20,120 -24,100 -25,96 -30,80 -32,75 -40,60 -48,50
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -2400.
-1+2400=2399 -2+1200=1198 -3+800=797 -4+600=596 -5+480=475 -6+400=394 -8+300=292 -10+240=230 -12+200=188 -15+160=145 -16+150=134 -20+120=100 -24+100=76 -25+96=71 -30+80=50 -32+75=43 -40+60=20 -48+50=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-40 b=60
Nghiệm là cặp có tổng bằng 20.
\left(x^{2}-40x\right)+\left(60x-2400\right)
Viết lại x^{2}+20x-2400 dưới dạng \left(x^{2}-40x\right)+\left(60x-2400\right).
x\left(x-40\right)+60\left(x-40\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 60 trong nhóm thứ hai.
\left(x-40\right)\left(x+60\right)
Phân tích số hạng chung x-40 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=40 x=-60
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-40=0 và x+60=0.
x^{2}+20x-2400=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-20±\sqrt{20^{2}-4\left(-2400\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 20 vào b và -2400 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-20±\sqrt{400-4\left(-2400\right)}}{2}
Bình phương 20.
x=\frac{-20±\sqrt{400+9600}}{2}
Nhân -4 với -2400.
x=\frac{-20±\sqrt{10000}}{2}
Cộng 400 vào 9600.
x=\frac{-20±100}{2}
Lấy căn bậc hai của 10000.
x=\frac{80}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±100}{2} khi ± là số dương. Cộng -20 vào 100.
x=40
Chia 80 cho 2.
x=-\frac{120}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±100}{2} khi ± là số âm. Trừ 100 khỏi -20.
x=-60
Chia -120 cho 2.
x=40 x=-60
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+20x-2400=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+20x-2400-\left(-2400\right)=-\left(-2400\right)
Cộng 2400 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+20x=-\left(-2400\right)
Trừ -2400 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+20x=2400
Trừ -2400 khỏi 0.
x^{2}+20x+10^{2}=2400+10^{2}
Chia 20, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 10. Sau đó, cộng bình phương của 10 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+20x+100=2400+100
Bình phương 10.
x^{2}+20x+100=2500
Cộng 2400 vào 100.
\left(x+10\right)^{2}=2500
Phân tích x^{2}+20x+100 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+10\right)^{2}}=\sqrt{2500}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+10=50 x+10=-50
Rút gọn.
x=40 x=-60
Trừ 10 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}