Tìm x (complex solution)
x=-1+7\sqrt{3}i\approx -1+12,124355653i
x=-7\sqrt{3}i-1\approx -1-12,124355653i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+134+2x=-14
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+134+2x+14=0
Thêm 14 vào cả hai vế.
x^{2}+148+2x=0
Cộng 134 với 14 để có được 148.
x^{2}+2x+148=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 148}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và 148 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 148}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-592}}{2}
Nhân -4 với 148.
x=\frac{-2±\sqrt{-588}}{2}
Cộng 4 vào -592.
x=\frac{-2±14\sqrt{3}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -588.
x=\frac{-2+14\sqrt{3}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14\sqrt{3}i}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 14i\sqrt{3}.
x=-1+7\sqrt{3}i
Chia -2+14i\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-14\sqrt{3}i-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14\sqrt{3}i}{2} khi ± là số âm. Trừ 14i\sqrt{3} khỏi -2.
x=-7\sqrt{3}i-1
Chia -2-14i\sqrt{3} cho 2.
x=-1+7\sqrt{3}i x=-7\sqrt{3}i-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+134+2x=-14
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+2x=-14-134
Trừ 134 khỏi cả hai vế.
x^{2}+2x=-148
Lấy -14 trừ 134 để có được -148.
x^{2}+2x+1^{2}=-148+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=-148+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=-147
Cộng -148 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=-147
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{-147}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=7\sqrt{3}i x+1=-7\sqrt{3}i
Rút gọn.
x=-1+7\sqrt{3}i x=-7\sqrt{3}i-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}