Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+12x-640=0
Trừ 640 khỏi cả hai vế.
a+b=12 ab=-640
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+12x-640 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,640 -2,320 -4,160 -5,128 -8,80 -10,64 -16,40 -20,32
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -640.
-1+640=639 -2+320=318 -4+160=156 -5+128=123 -8+80=72 -10+64=54 -16+40=24 -20+32=12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=32
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(x-20\right)\left(x+32\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=20 x=-32
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-20=0 và x+32=0.
x^{2}+12x-640=0
Trừ 640 khỏi cả hai vế.
a+b=12 ab=1\left(-640\right)=-640
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-640. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,640 -2,320 -4,160 -5,128 -8,80 -10,64 -16,40 -20,32
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -640.
-1+640=639 -2+320=318 -4+160=156 -5+128=123 -8+80=72 -10+64=54 -16+40=24 -20+32=12
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-20 b=32
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(x^{2}-20x\right)+\left(32x-640\right)
Viết lại x^{2}+12x-640 dưới dạng \left(x^{2}-20x\right)+\left(32x-640\right).
x\left(x-20\right)+32\left(x-20\right)
Phân tích x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 32 trong nhóm thứ hai.
\left(x-20\right)\left(x+32\right)
Phân tích số hạng chung x-20 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=20 x=-32
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-20=0 và x+32=0.
x^{2}+12x=640
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+12x-640=640-640
Trừ 640 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+12x-640=0
Trừ 640 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-640\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 12 vào b và -640 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-640\right)}}{2}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+2560}}{2}
Nhân -4 với -640.
x=\frac{-12±\sqrt{2704}}{2}
Cộng 144 vào 2560.
x=\frac{-12±52}{2}
Lấy căn bậc hai của 2704.
x=\frac{40}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±52}{2} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 52.
x=20
Chia 40 cho 2.
x=-\frac{64}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±52}{2} khi ± là số âm. Trừ 52 khỏi -12.
x=-32
Chia -64 cho 2.
x=20 x=-32
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+12x=640
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+12x+6^{2}=640+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=640+36
Bình phương 6.
x^{2}+12x+36=676
Cộng 640 vào 36.
\left(x+6\right)^{2}=676
Phân tích x^{2}+12x+36 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{676}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=26 x+6=-26
Rút gọn.
x=20 x=-32
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.