Tìm x
x=2
x=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+9x^{2}-60x+100=20
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-3x+10\right)^{2}.
10x^{2}-60x+100=20
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}-60x+100-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
10x^{2}-60x+80=0
Lấy 100 trừ 20 để có được 80.
x^{2}-6x+8=0
Chia cả hai vế cho 10.
a+b=-6 ab=1\times 8=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-8 -2,-4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
-1-8=-9 -2-4=-6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=-2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -6.
\left(x^{2}-4x\right)+\left(-2x+8\right)
Viết lại x^{2}-6x+8 dưới dạng \left(x^{2}-4x\right)+\left(-2x+8\right).
x\left(x-4\right)-2\left(x-4\right)
Phân tích x trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-4\right)\left(x-2\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và x-2=0.
x^{2}+9x^{2}-60x+100=20
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-3x+10\right)^{2}.
10x^{2}-60x+100=20
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}-60x+100-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
10x^{2}-60x+80=0
Lấy 100 trừ 20 để có được 80.
x=\frac{-\left(-60\right)±\sqrt{\left(-60\right)^{2}-4\times 10\times 80}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, -60 vào b và 80 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-60\right)±\sqrt{3600-4\times 10\times 80}}{2\times 10}
Bình phương -60.
x=\frac{-\left(-60\right)±\sqrt{3600-40\times 80}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-60\right)±\sqrt{3600-3200}}{2\times 10}
Nhân -40 với 80.
x=\frac{-\left(-60\right)±\sqrt{400}}{2\times 10}
Cộng 3600 vào -3200.
x=\frac{-\left(-60\right)±20}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{60±20}{2\times 10}
Số đối của số -60 là 60.
x=\frac{60±20}{20}
Nhân 2 với 10.
x=\frac{80}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{60±20}{20} khi ± là số dương. Cộng 60 vào 20.
x=4
Chia 80 cho 20.
x=\frac{40}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{60±20}{20} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi 60.
x=2
Chia 40 cho 20.
x=4 x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+9x^{2}-60x+100=20
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(-3x+10\right)^{2}.
10x^{2}-60x+100=20
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}-60x=20-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
10x^{2}-60x=-80
Lấy 20 trừ 100 để có được -80.
\frac{10x^{2}-60x}{10}=-\frac{80}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\left(-\frac{60}{10}\right)x=-\frac{80}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}-6x=-\frac{80}{10}
Chia -60 cho 10.
x^{2}-6x=-8
Chia -80 cho 10.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-8+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-8+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=1
Cộng -8 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=1 x-3=-1
Rút gọn.
x=4 x=2
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}