Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{1266} - 3}{5} \approx 20,74853625
x=\frac{-3\sqrt{1266}-3}{5}\approx -21,94853625
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\times 10+36=4590-12x
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
x^{2}\times 10+36-4590=-12x
Trừ 4590 khỏi cả hai vế.
x^{2}\times 10-4554=-12x
Lấy 36 trừ 4590 để có được -4554.
x^{2}\times 10-4554+12x=0
Thêm 12x vào cả hai vế.
10x^{2}+12x-4554=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 10\left(-4554\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, 12 vào b và -4554 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 10\left(-4554\right)}}{2\times 10}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144-40\left(-4554\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-12±\sqrt{144+182160}}{2\times 10}
Nhân -40 với -4554.
x=\frac{-12±\sqrt{182304}}{2\times 10}
Cộng 144 vào 182160.
x=\frac{-12±12\sqrt{1266}}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 182304.
x=\frac{-12±12\sqrt{1266}}{20}
Nhân 2 với 10.
x=\frac{12\sqrt{1266}-12}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{1266}}{20} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 12\sqrt{1266}.
x=\frac{3\sqrt{1266}-3}{5}
Chia -12+12\sqrt{1266} cho 20.
x=\frac{-12\sqrt{1266}-12}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±12\sqrt{1266}}{20} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{1266} khỏi -12.
x=\frac{-3\sqrt{1266}-3}{5}
Chia -12-12\sqrt{1266} cho 20.
x=\frac{3\sqrt{1266}-3}{5} x=\frac{-3\sqrt{1266}-3}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}\times 10+36=4590-12x
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
x^{2}\times 10+36+12x=4590
Thêm 12x vào cả hai vế.
x^{2}\times 10+12x=4590-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
x^{2}\times 10+12x=4554
Lấy 4590 trừ 36 để có được 4554.
10x^{2}+12x=4554
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{10x^{2}+12x}{10}=\frac{4554}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\frac{12}{10}x=\frac{4554}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}+\frac{6}{5}x=\frac{4554}{10}
Rút gọn phân số \frac{12}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{6}{5}x=\frac{2277}{5}
Rút gọn phân số \frac{4554}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{6}{5}x+\left(\frac{3}{5}\right)^{2}=\frac{2277}{5}+\left(\frac{3}{5}\right)^{2}
Chia \frac{6}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{6}{5}x+\frac{9}{25}=\frac{2277}{5}+\frac{9}{25}
Bình phương \frac{3}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{6}{5}x+\frac{9}{25}=\frac{11394}{25}
Cộng \frac{2277}{5} với \frac{9}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{3}{5}\right)^{2}=\frac{11394}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{6}{5}x+\frac{9}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{11394}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{5}=\frac{3\sqrt{1266}}{5} x+\frac{3}{5}=-\frac{3\sqrt{1266}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{1266}-3}{5} x=\frac{-3\sqrt{1266}-3}{5}
Trừ \frac{3}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}