Lấy vi phân theo x
4x^{3}
Tính giá trị
x^{4}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
{ x }^{ 2 } \times { x }^{ 2 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2})+x^{2}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{2})
Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.
x^{2}\times 2x^{2-1}+x^{2}\times 2x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
x^{2}\times 2x^{1}+x^{2}\times 2x^{1}
Rút gọn.
2x^{2+1}+2x^{2+1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
2x^{3}+2x^{3}
Rút gọn.
\left(2+2\right)x^{3}
Kết hợp giống như các số hạng.
4x^{3}
Cộng 2 vào 2.
x^{4}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}