Tính giá trị
\left(x^{2}+3\right)x^{4}
Phân tích thành thừa số
\left(x^{2}+3\right)x^{4}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{4}+x^{2}\left(x^{2}\right)^{2}+2\left(x^{2}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{2}x^{4}+2\left(x^{2}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}+x^{6}+2\left(x^{2}\right)^{2}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 4 để có kết quả 6.
x^{4}+x^{6}+2x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
3x^{4}+x^{6}
Kết hợp x^{4} và 2x^{4} để có được 3x^{4}.
x^{4}\left(1+x^{2}+2\right)
Phân tích số hạng chung x^{4} thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x^{2}+3
Xét 1+x^{2}+2. Rút gọn.
x^{4}\left(x^{2}+3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức x^{2}+3 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}