Tìm g
\left\{\begin{matrix}g=\frac{u^{2}-v^{2}}{2h}\text{, }&h\neq 0\\g\in \mathrm{R}\text{, }&h=0\text{ and }|v|=|u|\end{matrix}\right,
Tìm h
\left\{\begin{matrix}h=\frac{u^{2}-v^{2}}{2g}\text{, }&g\neq 0\\h\in \mathrm{R}\text{, }&g=0\text{ and }|v|=|u|\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
u^{2}-2gh=v^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2gh=v^{2}-u^{2}
Trừ u^{2} khỏi cả hai vế.
\left(-2h\right)g=v^{2}-u^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2h\right)g}{-2h}=\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{-2h}
Chia cả hai vế cho -2h.
g=\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{-2h}
Việc chia cho -2h sẽ làm mất phép nhân với -2h.
g=-\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{2h}
Chia \left(v+u\right)\left(v-u\right) cho -2h.
u^{2}-2gh=v^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2gh=v^{2}-u^{2}
Trừ u^{2} khỏi cả hai vế.
\left(-2g\right)h=v^{2}-u^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2g\right)h}{-2g}=\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{-2g}
Chia cả hai vế cho -2g.
h=\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{-2g}
Việc chia cho -2g sẽ làm mất phép nhân với -2g.
h=-\frac{\left(v-u\right)\left(u+v\right)}{2g}
Chia \left(v+u\right)\left(v-u\right) cho -2g.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}