Tìm m
m=2\sqrt{114}+20\approx 41,354156504
m=20-2\sqrt{114}\approx -1,354156504
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m^{2}-40m-56=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\left(-56\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -40 vào b và -56 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600-4\left(-56\right)}}{2}
Bình phương -40.
m=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1600+224}}{2}
Nhân -4 với -56.
m=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{1824}}{2}
Cộng 1600 vào 224.
m=\frac{-\left(-40\right)±4\sqrt{114}}{2}
Lấy căn bậc hai của 1824.
m=\frac{40±4\sqrt{114}}{2}
Số đối của số -40 là 40.
m=\frac{4\sqrt{114}+40}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{40±4\sqrt{114}}{2} khi ± là số dương. Cộng 40 vào 4\sqrt{114}.
m=2\sqrt{114}+20
Chia 40+4\sqrt{114} cho 2.
m=\frac{40-4\sqrt{114}}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{40±4\sqrt{114}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{114} khỏi 40.
m=20-2\sqrt{114}
Chia 40-4\sqrt{114} cho 2.
m=2\sqrt{114}+20 m=20-2\sqrt{114}
Hiện phương trình đã được giải.
m^{2}-40m-56=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
m^{2}-40m-56-\left(-56\right)=-\left(-56\right)
Cộng 56 vào cả hai vế của phương trình.
m^{2}-40m=-\left(-56\right)
Trừ -56 cho chính nó ta có 0.
m^{2}-40m=56
Trừ -56 khỏi 0.
m^{2}-40m+\left(-20\right)^{2}=56+\left(-20\right)^{2}
Chia -40, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -20. Sau đó, cộng bình phương của -20 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}-40m+400=56+400
Bình phương -20.
m^{2}-40m+400=456
Cộng 56 vào 400.
\left(m-20\right)^{2}=456
Phân tích m^{2}-40m+400 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m-20\right)^{2}}=\sqrt{456}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m-20=2\sqrt{114} m-20=-2\sqrt{114}
Rút gọn.
m=2\sqrt{114}+20 m=20-2\sqrt{114}
Cộng 20 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}