Tìm m
m=\frac{13+\sqrt{119}i}{2}\approx 6,5+5,454356057i
m=\frac{-\sqrt{119}i+13}{2}\approx 6,5-5,454356057i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m^{2}-13m+72=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\times 72}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -13 vào b và 72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-4\times 72}}{2}
Bình phương -13.
m=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-288}}{2}
Nhân -4 với 72.
m=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{-119}}{2}
Cộng 169 vào -288.
m=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{119}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -119.
m=\frac{13±\sqrt{119}i}{2}
Số đối của số -13 là 13.
m=\frac{13+\sqrt{119}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{13±\sqrt{119}i}{2} khi ± là số dương. Cộng 13 vào i\sqrt{119}.
m=\frac{-\sqrt{119}i+13}{2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{13±\sqrt{119}i}{2} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{119} khỏi 13.
m=\frac{13+\sqrt{119}i}{2} m=\frac{-\sqrt{119}i+13}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
m^{2}-13m+72=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
m^{2}-13m+72-72=-72
Trừ 72 khỏi cả hai vế của phương trình.
m^{2}-13m=-72
Trừ 72 cho chính nó ta có 0.
m^{2}-13m+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}=-72+\left(-\frac{13}{2}\right)^{2}
Chia -13, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}-13m+\frac{169}{4}=-72+\frac{169}{4}
Bình phương -\frac{13}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
m^{2}-13m+\frac{169}{4}=-\frac{119}{4}
Cộng -72 vào \frac{169}{4}.
\left(m-\frac{13}{2}\right)^{2}=-\frac{119}{4}
Phân tích m^{2}-13m+\frac{169}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m-\frac{13}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{119}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m-\frac{13}{2}=\frac{\sqrt{119}i}{2} m-\frac{13}{2}=-\frac{\sqrt{119}i}{2}
Rút gọn.
m=\frac{13+\sqrt{119}i}{2} m=\frac{-\sqrt{119}i+13}{2}
Cộng \frac{13}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}