Phân tích thành thừa số
\left(b+4\right)\left(b+8\right)
Tính giá trị
\left(b+4\right)\left(b+8\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
p+q=12 pq=1\times 32=32
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là b^{2}+pb+qb+32. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,32 2,16 4,8
Vì pq là dương, p và q có cùng dấu hiệu. Vì p+q là số dương, p và q đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 32.
1+32=33 2+16=18 4+8=12
Tính tổng của mỗi cặp.
p=4 q=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 12.
\left(b^{2}+4b\right)+\left(8b+32\right)
Viết lại b^{2}+12b+32 dưới dạng \left(b^{2}+4b\right)+\left(8b+32\right).
b\left(b+4\right)+8\left(b+4\right)
Phân tích b trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(b+4\right)\left(b+8\right)
Phân tích số hạng chung b+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
b^{2}+12b+32=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
b=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\times 32}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-12±\sqrt{144-4\times 32}}{2}
Bình phương 12.
b=\frac{-12±\sqrt{144-128}}{2}
Nhân -4 với 32.
b=\frac{-12±\sqrt{16}}{2}
Cộng 144 vào -128.
b=\frac{-12±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
b=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-12±4}{2} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 4.
b=-4
Chia -8 cho 2.
b=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-12±4}{2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -12.
b=-8
Chia -16 cho 2.
b^{2}+12b+32=\left(b-\left(-4\right)\right)\left(b-\left(-8\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -4 vào x_{1} và -8 vào x_{2}.
b^{2}+12b+32=\left(b+4\right)\left(b+8\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}