Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

49+x^{2}=13^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+x^{2}=169
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
x^{2}=169-49
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
x^{2}=120
Lấy 169 trừ 49 để có được 120.
x=2\sqrt{30} x=-2\sqrt{30}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
49+x^{2}=13^{2}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49+x^{2}=169
Tính 13 mũ 2 và ta có 169.
49+x^{2}-169=0
Trừ 169 khỏi cả hai vế.
-120+x^{2}=0
Lấy 49 trừ 169 để có được -120.
x^{2}-120=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-120\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -120 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-120\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{480}}{2}
Nhân -4 với -120.
x=\frac{0±4\sqrt{30}}{2}
Lấy căn bậc hai của 480.
x=2\sqrt{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{30}}{2} khi ± là số dương.
x=-2\sqrt{30}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{30}}{2} khi ± là số âm.
x=2\sqrt{30} x=-2\sqrt{30}
Hiện phương trình đã được giải.