Tính giá trị
-71
Phân tích thành thừa số
-71
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
49\left(2-3+6\right)-64^{\frac{1}{3}}\left(6+3+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
49\left(-1+6\right)-64^{\frac{1}{3}}\left(6+3+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Lấy 2 trừ 3 để có được -1.
49\times 5-64^{\frac{1}{3}}\left(6+3+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Cộng -1 với 6 để có được 5.
245-64^{\frac{1}{3}}\left(6+3+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Nhân 49 với 5 để có được 245.
245-4\left(6+3+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Tính 64 mũ \frac{1}{3} và ta có 4.
245-4\left(9+2\left(4+2\right)^{2}-1-1\right)
Cộng 6 với 3 để có được 9.
245-4\left(9+2\times 6^{2}-1-1\right)
Cộng 4 với 2 để có được 6.
245-4\left(9+2\times 36-1-1\right)
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
245-4\left(9+72-1-1\right)
Nhân 2 với 36 để có được 72.
245-4\left(81-1-1\right)
Cộng 9 với 72 để có được 81.
245-4\left(80-1\right)
Lấy 81 trừ 1 để có được 80.
245-4\times 79
Lấy 80 trừ 1 để có được 79.
245-316
Nhân 4 với 79 để có được 316.
-71
Lấy 245 trừ 316 để có được -71.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}