Tìm x
x=\frac{\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}\approx 0,000035758
x=\frac{-\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}\approx -0,000035758
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
{ 473 }^{ -4 } = \frac{ { x }^{ 2 } }{ 64-x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-x+64\right)\times 473^{-4}=x^{2}
Biến x không thể bằng 64 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+64.
\left(-x+64\right)\times \frac{1}{50054665441}=x^{2}
Tính 473 mũ -4 và ta có \frac{1}{50054665441}.
-\frac{1}{50054665441}x+\frac{64}{50054665441}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+64 với \frac{1}{50054665441}.
-\frac{1}{50054665441}x+\frac{64}{50054665441}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-\frac{1}{50054665441}x+\frac{64}{50054665441}=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{50054665441}\right)^{2}-4\left(-1\right)\times \frac{64}{50054665441}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -\frac{1}{50054665441} vào b và \frac{64}{50054665441} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\sqrt{\frac{1}{2505469532410439724481}-4\left(-1\right)\times \frac{64}{50054665441}}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -\frac{1}{50054665441} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\sqrt{\frac{1}{2505469532410439724481}+4\times \frac{64}{50054665441}}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\sqrt{\frac{1}{2505469532410439724481}+\frac{256}{50054665441}}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với \frac{64}{50054665441}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\sqrt{\frac{12813994352897}{2505469532410439724481}}}{2\left(-1\right)}
Cộng \frac{1}{2505469532410439724481} với \frac{256}{50054665441} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{50054665441}\right)±\frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{12813994352897}{2505469532410439724481}.
x=\frac{\frac{1}{50054665441}±\frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -\frac{1}{50054665441} là \frac{1}{50054665441}.
x=\frac{\frac{1}{50054665441}±\frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{12813994352897}+1}{-2\times 50054665441}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{50054665441}±\frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}}{-2} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{50054665441} vào \frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}.
x=\frac{-\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}
Chia \frac{1+\sqrt{12813994352897}}{50054665441} cho -2.
x=\frac{1-\sqrt{12813994352897}}{-2\times 50054665441}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{50054665441}±\frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{12813994352897}}{50054665441} khỏi \frac{1}{50054665441}.
x=\frac{\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}
Chia \frac{1-\sqrt{12813994352897}}{50054665441} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882} x=\frac{\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(-x+64\right)\times 473^{-4}=x^{2}
Biến x không thể bằng 64 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với -x+64.
\left(-x+64\right)\times \frac{1}{50054665441}=x^{2}
Tính 473 mũ -4 và ta có \frac{1}{50054665441}.
-\frac{1}{50054665441}x+\frac{64}{50054665441}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+64 với \frac{1}{50054665441}.
-\frac{1}{50054665441}x+\frac{64}{50054665441}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{50054665441}x-x^{2}=-\frac{64}{50054665441}
Trừ \frac{64}{50054665441} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-x^{2}-\frac{1}{50054665441}x=-\frac{64}{50054665441}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}-\frac{1}{50054665441}x}{-1}=-\frac{\frac{64}{50054665441}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{1}{50054665441}}{-1}\right)x=-\frac{\frac{64}{50054665441}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+\frac{1}{50054665441}x=-\frac{\frac{64}{50054665441}}{-1}
Chia -\frac{1}{50054665441} cho -1.
x^{2}+\frac{1}{50054665441}x=\frac{64}{50054665441}
Chia -\frac{64}{50054665441} cho -1.
x^{2}+\frac{1}{50054665441}x+\left(\frac{1}{100109330882}\right)^{2}=\frac{64}{50054665441}+\left(\frac{1}{100109330882}\right)^{2}
Chia \frac{1}{50054665441}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{100109330882}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{100109330882} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{50054665441}x+\frac{1}{10021878129641758897924}=\frac{64}{50054665441}+\frac{1}{10021878129641758897924}
Bình phương \frac{1}{100109330882} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{50054665441}x+\frac{1}{10021878129641758897924}=\frac{12813994352897}{10021878129641758897924}
Cộng \frac{64}{50054665441} với \frac{1}{10021878129641758897924} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{100109330882}\right)^{2}=\frac{12813994352897}{10021878129641758897924}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{50054665441}x+\frac{1}{10021878129641758897924} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{100109330882}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{12813994352897}{10021878129641758897924}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{100109330882}=\frac{\sqrt{12813994352897}}{100109330882} x+\frac{1}{100109330882}=-\frac{\sqrt{12813994352897}}{100109330882}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882} x=\frac{-\sqrt{12813994352897}-1}{100109330882}
Trừ \frac{1}{100109330882} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}