Tìm x
x=2
Tìm x (complex solution)
x=\frac{2\pi n_{1}i}{\ln(3)}+2
n_{1}\in \mathrm{Z}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
{ 3 }^{ x } -2 \times { 3 }^{ x } \times { 3 }^{ -2 } =7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3^{x}-2\times 3^{x}\times \frac{1}{9}=7
Tính 3 mũ -2 và ta có \frac{1}{9}.
3^{x}-\frac{2}{9}\times 3^{x}=7
Nhân 2 với \frac{1}{9} để có được \frac{2}{9}.
\frac{7}{9}\times 3^{x}=7
Kết hợp 3^{x} và -\frac{2}{9}\times 3^{x} để có được \frac{7}{9}\times 3^{x}.
3^{x}=7\times \frac{9}{7}
Nhân cả hai vế với \frac{9}{7}, số nghịch đảo của \frac{7}{9}.
3^{x}=9
Nhân 7 với \frac{9}{7} để có được 9.
\log(3^{x})=\log(9)
Lấy lô-ga-rít cả hai vế phương trình.
x\log(3)=\log(9)
Lô-ga-rít của một số có lũy thừa bằng lũy thừa nhân với lô-ga-rít của số đó.
x=\frac{\log(9)}{\log(3)}
Chia cả hai vế cho \log(3).
x=\log_{3}\left(9\right)
Theo công thức đổi cơ số \frac{\log(a)}{\log(b)}=\log_{b}\left(a\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}