{ 3 }^{ 2 } + { 6 }^{ 2 } + { 9 }^{ 2 } + { 12 }^{ 2 } + { 15 }^{ 2 } + { 18 }^{ 2 } + { 21 }^{ 2 } + { 24 }^{ 2 } + { 27 }^{ }
Tính giá trị
1863
Phân tích thành thừa số
3^{4}\times 23
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9+6^{2}+9^{2}+12^{2}+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9+36+9^{2}+12^{2}+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
45+9^{2}+12^{2}+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Cộng 9 với 36 để có được 45.
45+81+12^{2}+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
126+12^{2}+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Cộng 45 với 81 để có được 126.
126+144+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
270+15^{2}+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Cộng 126 với 144 để có được 270.
270+225+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 15 mũ 2 và ta có 225.
495+18^{2}+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Cộng 270 với 225 để có được 495.
495+324+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Tính 18 mũ 2 và ta có 324.
819+21^{2}+24^{2}+27^{1}
Cộng 495 với 324 để có được 819.
819+441+24^{2}+27^{1}
Tính 21 mũ 2 và ta có 441.
1260+24^{2}+27^{1}
Cộng 819 với 441 để có được 1260.
1260+576+27^{1}
Tính 24 mũ 2 và ta có 576.
1836+27^{1}
Cộng 1260 với 576 để có được 1836.
1836+27
Tính 27 mũ 1 và ta có 27.
1863
Cộng 1836 với 27 để có được 1863.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}